Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
655905

Ý kiến thăm dò

Bạn quan tâm đến chuyên mục nào trên trang?

Thủ tục hành chính

Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
 ẢI CHÍNH NHỮNG NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TRONG SỔ ĐĂNG KÝ KHAI SINH VÀ BẢN CHÍNH GIẤY KHAI SINH, NHƯNG CÓ SAI SÓT TRONG KHI ĐĂNG KÝ CHO NGƯỜI TỪ ĐỦ 14 TUỔI TRỞ LÊN

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số:           /QĐ-UBND ngày      tháng 8  năm 2012     của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)

Tên thủ tục hành chính: Cải chính những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-211732-TT

Lĩnh vựcTư pháp

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1Chuẩn bị hồ sơCá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Bước 2Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.

2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân, tổ chức:

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:

Người có yêu cầu cải chính hộ tịch nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu (bản chính sau khi đối chiếu xong trả lại ngay) hoặc bản sao có chứng thực các giấy tờ quy định trong thành phần hồ sơ .

- Người có yêu cầu cải chính hộ tịch không có điều kiện trực tiếp đến cơ quan đăng ký hộ tịch, thì có thể ủy quyền cho người khác làm thay. Việc ủy quyền phải bằng văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên.

- Việc cải chính hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

* Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện: các giấy tờ trong thành phần hồ sơ phải là bản sao có chứng thực.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:

- UBND cấp huyện, mà trong địa hạt của huyện đó đương sự đã đăng ký khai sinh trước đây có thẩm quyền giải quyết việc cải chính hộ tịch.

- Cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho cá nhân.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cán bộ Tư pháp của Phòng Tư pháp ghi vào sổ  đăng ký khai sinh và quyết định cho phép cải chính hộ tịch, Chủ tịch UBND cấp huyện ký và cấp cho đương sự một bản chính. Trường hợp từ chối cải chính hộ tịch phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.

Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.

2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính

3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các giấy tờ phải nộp và xuất trình):

- Tờ khai (có mẫu): 01 bản chính (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 Thông tư 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp);

- Giấy khai sinh: 01 bản chính (ghi chú xong trả lại ngay);

- Giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc cải chính hộ tịch: mỗi loại 01 bản sao hoặc 01 bản sao có chứng thực;

- Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đi đăng ký cải chính hộ tịch: 01 bản sao hoặc 01 bản sao có chứng thực.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Trưởng phòng hoặc Phó phòng Tư pháp UBND huyện, thị xã, thành phố.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp UBND huyện, thị xã, thành phố.

d) Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, Bộ Ngoại Giao.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:  Cá nhân. 

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại giới tính trong giấy khai sinh TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT.

8. Phí, lệ phí: 20.000đ/việc.

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội khóa 11, có hiệu lực ngày 01/01/2006;

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2012;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 09/7/2008;

- Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch, có hiệu lực ngày 10/5/2010;

- Thông tư 16a/2010/TT-BTP ngày 08/10/2010 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo thông tư 08a/2010/TT-BTP, có hiệu lực ngày 01/12/2010;

- Thông tư 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi bổ sung một só điều của Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch có hiệu lực ngày 10/7/2012;

- Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, có hiệu lực ngày 21/10/2010.

 

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 

 

 


TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH

XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH TRONG

GIẤY KHAI SINH

 

Kính gửi: (1) .......................................................................................................................

 

Text Box: Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT

Họ và tên người khai:..............................................................................................................................................................

Nơi thường trú/tạm trú:(2).........................................................................................................................................................

Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế:(3)......................................................................................................................

Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại 
giới tính:
.............................................................................................................................................................................................

Đề nghị (1)...............................................................đăng ký việc(4)....................................................................

....................................................................................................................................... cho người có tên dưới đây

Họ và tên: .......................................................................................................  Giới tính:........................

Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................................................

Dân tộc:............................................................................Quốc tịch:..................................................................

Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế:(3)......................................................................................................................

Nơi thường trú/tạm trú:(2).........................................................................................................................................................

Đã đăng ký khai sinh tại:...........................................................ngày........... tháng ........... năm....................

Theo Giấy khai sinh số: ....................................................... Quyển số:............................................................

từ:(5)...................................................................................................................................................

thành:(5).............................................................................................................................................................................................

Lý do:.................................................................................................................................................................................................                

...............................................................................................................................................................................................................

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

 

 Làm tại: .............................................. , ngày ..........  tháng.........  năm ...........

                                                                                                                          Người khai

                                                                                                    (Ký, ghi rõ họ tên)

 

                                                                                                                                                           

 

 

 

                                                                                                                                ....................................................                                                                                                                      

 

 

 
 

Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)

....................................................................................................

....................................................................................................

..........................................................................................

..........................................................................................

...........................................................................................

                                                     (ký, ghi rõ họ tên)

 

 

                                                    ..................................

            

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh.

 (2)  Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú thì gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi đăng ký thường trú  thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú.

 (3) Nếu ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ và gạch cụm từ “CMND”.

 (4) Ghi rõ loại việc thực hiện (ví dụ: thay đổi Họ).

 (5) Ghi rõ nội dung thay đổi, ví dụ: Từ Nguyễn Văn Nam

                                                         Thành Vũ Văn Nam.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CÓ

 

 

 

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                                                                                                  

                                                ……….ngày ……...tháng……....năm……....

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc …………………………………………..

 
 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN

Text Box:    Mẫu TP/HT-2010-TĐCC.1             (TT số: 08.a/2010/TT-BTP)               Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

Xét đề nghị của......................................................................về việc.....................................................

..........................................................................................................................................................................................,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho phép người có tên dưới đây:

Họ và tên:......................................................................................Giới tính:...............................................

Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................................................................

Dân tộc:.............................................................Quốc tịch:..................................................................................

Nơi thường trú/tạm trú:................................................................................................................................

Được: ..................................................................................................................................................................

Trong Giấy khai sinh số:..........................................Quyển số:............................do:...........................

........................................cấp ngày…………...tháng........................năm............................................................

Từ:...........................................................................................................................................................................

Thành:.......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cán bộ Tư pháp- hộ tịch Ủy ban nhân dân ...............................................và người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 
 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

...........................................

 

 


Nơi nhận:

Như Điều 3;

- Lưu. 
Các thủ tục hành chính khác

Tình hình kinh tế xã hội