Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá) |
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (được thay thế theo quy định tại Chương IVNghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ). Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-208390-TT |
Lĩnh vực: Môi trường. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghĩ theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: - Đối với dự án đầu tư, hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thực hiện trên địa bàn từ hai (02) huyện trở lên, chủ dự án, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh được thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường tại một trong các UBND cấp huyện, nơi thuận lợi nhất cho chủ dự án, chủ cơ sở; - Đối với dự án đầu tư thực hiện trên vùng biển chưa xác định được cụ thể trách nhiệm quản lý hành chính của UBND cấp huyện, chủ dự án thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường tại UBND cấp huyện nơi đăng ký xử lý, thải bỏ chất thải của dự án. Trường hợp dự án không có chất thải phải đưa vào đất liền để tái chế, tái sử dụng, xử lý, thải bỏ, chủ dự án không phải thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường. (được thay thế theo quy định tại Khoản 3, 4 Điều 32 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ) b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ : Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, UBND cấp huyện thông báo bằng văn bản cho chủ dự án, chủ cơ sở biết về việc chấp nhận hồ sơ hoặc không chấp nhận hồ sơ bản cam kết bảo vệ môi trường. Trường hợp không chấp nhận, phải nêu rõ lý do bằng văn bản (được thay thế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP) Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. 2. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: a1) Đối với dự án thuộc đối tượng phải lập bản cam kết bảo vệ môi trường: - Cam kết bảo vệ môi trường (có mẫu đối với hình thức trang bìa, trang phụ bìa; cấu trúc và yêu cầu về nội dung): 03 bản chính; - Dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi): 01 bản chính, có chữ ký (ghi rõ họ tên, chức danh) của người đại diện có thẩm quyền và đóng dấu (nếu có) của cơ quan chủ dự án. a2) Đối với đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải lập bản cam kết bảo vệ môi trường: - Cam kết bảo vệ môi trường (có mẫu đối với yêu cầu về cấu trúc và nội dung thực hiện): 03 bản chính; - Đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: 01 bản chính, được chứng thực bởi chữ ký của người đại diện có thẩm quyền và đóng dấu (nếu có) của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ. a3) Đối với dự án, đề xuất cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động đã được đăng ký, xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc phê duyệt, xác nhận đề án bảo vệ môi trường nhưng chưa tới mức lập báo cáo đánh giá tác động môi trường quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT: - Một trong hai loại hồ sơ đối với trường hợp a1 hoặc a2; - Một trong ba loại giấy tờ sau: + Văn bản chứng minh bản cam kết bảo vệ môi trường đã được đăng ký: 01 bản sao; + Giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường: 01 bản sao; + Giấy xác nhận đề án bảo vệ môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động: 01 bản sao. a4) Đối với dự án, đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã được đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường nhưng chưa đi vào vận hành: - Một trong hai loại hồ sơ đối với trường hợp a1 hoặc a2; - Bản chứng minh việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án, đề xuất hoạt động sản xuất, kinh doanh trước đó: 01 bản sao. (được thay thế theo quy định tại Điều 46 Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ (được thay thế theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP) |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện (được thay thế theo quy định tại Khoản 1 điều 32 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP). b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo |
8. Lệ phí: Không. |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Bản cam kết bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư: + Cấu trúc và yêu cầu về nội dung của (Phụ lục 5.2, được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 46 Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Mẫu bìa và trang phụ bìa (Phụ lục 5.1, được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 46 Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); - Cấu trúc và yêu cầu về nội dung của Bản cam kết bảo vệ môi trường đối với phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ không thuộc đối tượng phải lập dự án đầu tư (Phụ lục 5.3, được thay thế theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 46 Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội khóa 11; - Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; - Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường. |
PHỤ LỤC 5.1
MẪU BÌA VÀ TRANG PHỤ BÌA CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
(Cơ quan chủ quản/phê duyệt dự án (nếu có)) (Chủ dự án)
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG của Dự án (1)
Tháng năm 20
|
Ghi chú:
(1) Tên Dự án;
(*) Chỉ thể hiện ở trang phụ bìa;
(**) Chỉ bắt buộc đóng dấu nếu chủ dự án là pháp nhân.
PHỤ LỤC 5.2
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
---------------------------------------
(Địa danh nơi thực hiện dự án), ngày... tháng... năm...
Kính gửi :(1)................................................................................................................................
Chúng tôi là: (2)...........................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................................
Xin gửi đến quý (1) bản cam kết bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án đầu tư: nêu đúng tên gọi của dự án như trong dự án đầu tư (báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương).
1.2.Chủ dự án:
1.3. Địa chỉ liên hệ của Chủ dự án:
1.4. Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án:
1.5. Phương tiện liên lạc với của chủ dự án: (số điện thoại, số Fax, E-mail ).
1.6. Địa điểm thực hiện dự án
Mô tả vị trí địa lý (tọa độ theo quy chuẩn hiện hành, ranh giới) của địa điểm thực hiện dự án kèm theo sơ đồ minh họa chỉ rõ các đối tượng tự nhiên (sông ngòi, ao hồ, đường giao thông ), các đối tượng về kinh tế - xã hội (khu dân cư, khu đô thị; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; công trình văn hóa, tôn giáo, di tích lịch sử ), hiện trạng sử dụng đất trên diện tích đất của dự án và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án.
Chỉ rõ đâu là nguồn tiếp nhận nước thải, khí thải của dự án kèm theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường hiện hành áp dụng đối với các nguồn này.
1.7. Quy mô sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Nêu tóm lược về quy mô/công suất sản xuất; công nghệ sản xuất; liệt kê danh mục các thiết bị, máy móc kèm theo tình trạng của chúng.
1.8. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng
- Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ cho sản xuất được tính theo ngày, tháng hoặc năm và phương thức cung cấp.
- Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước cho sản xuất.
Yêu cầu:
- Đối với dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của phần I Phụ lục này cần phải bổ sung: thông tin về cơ sở đang hoạt động, đặc biệt là các thông tin liên quan các công trình, thiết bị, hạng mục, công nghệ sẽ được tiếp tục sử dụng hoặc loại bỏ hoặc thay đổi, điều chỉnh, bổ sung.
- Đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 45 Thông tư này, trong nội dung của phần I Phụ lục này, cần làm rõ hiện trạng thi công các hạng mục công trình của dự án, thể hiện rõ các thông tin về những thay đổi liên quan đến địa điểm, quy mô, công suất.
II. Các tác động môi trường
2.1. Các loại chất thải phát sinh
2.1.1. Khí thải:
2.1.2. Nước thải:
2.1.3. Chất thải rắn:
2.1.4. Chất thải khác:
Đối với mỗi loại chất thải phải nêu đủ các thông tin về: nguồn phát sinh, tổng lượng phát sinh trên một đơn vị thời gian, thành phần chất thải và hàm lượng/nồng độ của từng thành phần.
2.2. Các tác động khác
Nêu tóm tắt các tác động (nếu có) do: sự xói mòn, trượt, sụt, lở, lún đất; sự xói lở bờ sông, bờ suối, bờ hồ, bờ biển; sự bồi lắng lòng sông, lòng suối, lòng hồ; sự thay đổi mực nước mặt, nước dưới đất; xâm nhập mặn; xâm nhập phèn; sự biến đổi vi khí hậu; sự suy thoái các thành phần môi trường; sự biến đổi đa dạng sinh học và các yếu tố khác.
III. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực
3.1. Xử lý chất thải
- Mỗi loại chất thải phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp xử lý tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
- Phải có chứng minh rằng, sau khi áp dụng biện pháp thì các chất thải sẽ được xử lý đến mức nào, có so sánh, đối chiếu với các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng được yêu cầu quy định thì phải nêu rõ lý do và có những kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
3.2. Giảm thiểu các tác động khác
Mỗi loại tác động phát sinh đều phải có kèm theo biện pháp giảm thiểu tương ứng, thuyết minh về mức độ khả thi, hiệu suất/hiệu quả xử lý. Trong trường hợp không thể có biện pháp hoặc có nhưng khó khả thi trong khuôn khổ của dự án thì phải nêu rõ lý do và có kiến nghị cụ thể để các cơ quan liên quan có hướng giải quyết, quyết định.
Yêu cầu:
- Đối với dự án đầu tư quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của phần III Phụ lục này cần phải nêu rõ kết quả của việc áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường của cơ sở đang hoạt động và phân tích các nguyên nhân của các kết quả đó.
- Đối với dự án đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 45 Thông tư này, trong nội dung của phần III Phụ lục này, cần nêu rõ các thay đổi về biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.
IV. Các công trình xử lý môi trường, chương trình giám sát môi trường
4.1. Các công trình xử lý môi trường
- Liệt kê đầy đủ các công trình xử lý môi trường đối với các chất thải rắn, lỏng, khí và chất thải khác trong khuôn khổ của dự án; kèm theo tiến độ thi công cụ thể cho từng công trình;
- Các công trình xử lý môi trường phải được làm rõ về chủng loại, đặc tính kỹ thuật, số lượng cần thiết.
4.2. Chương trình giám sát môi trường
Đòi hỏi phải giám sát lưu lượng/tổng lượng thải và giám sát những thông số ô nhiễm đặc trưng cho chất thải của dự án theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành của Việt Nam, với tần suất tối thiểu 01 lần/06 tháng. Các điểm giám sát phải được thể hiện cụ thể trên sơ đồ với chú giải rõ ràng và tọa độ theo quy chuẩn hiện hành.
Yêu cầu: Đối với dự án đầu tư quy định tại điểm b khoản 1 Điều 45 Thông tư này, nội dung của mục 4.1 Phụ lục này cần phải nêu rõ hiện trạng các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện có của cơ sở đang hoạt động và mối liên hệ của các công trình này với hệ thống công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án cải tạo, nâng cấp, nâng công suất.
V. Cam kết thực hiện
Cam kết về việc thực hiện các biện pháp xử lý chất thải, giảm thiểu tác động khác nêu trong bản cam kết; cam kết xử lý đạt các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành về môi trường; cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
| (2) (Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) (*) |
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường;
(2) Chủ dự án.
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp chủ dự án là pháp nhân.
PHỤ LỤC 5.3
CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CỦA BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI ĐỀ XUẤT HỌAT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG PHẢI LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
---------------------------------------
(Địa điểm), ngày ..tháng .. năm 20 ..
Kính gửi : (1)....................................................................................................
Chúng tôi là: (2)................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................
Xin gửi đến quý (1) bản cam kết bảo vệ môi trường để đăng ký với các nội dung sau đây:
BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. Cam kết của chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh
1.1. Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về bảo vệ môi trường của Luật Bảo vệ môi trường, các văn bản dưới luật và các quy định riêng (nếu có) tại địa phương. Trong quá trình thực hiện, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
1.2. Cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường được nêu dưới đây và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường có liên quan.
1.3. Chúng tôi xin đảm bảo độ chính xác của các thông tin và nội dung điền trong bản cam kết bảo vệ môi trường này.
II. Thông tin cơ bản về hoạt động sản xuất, kinh doanh
2.1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: ..........................................
..................................................................................................................
2.2. Địa điểm dự kiến triển khai hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2.3. Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số lượng
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2.4. Diện tích mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (m2): ...........
2.5. Nguyên liệu, phụ liệu, phụ gia, hóa chất, dung môi, chất bảo quản, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và các nguyên vật liệu khác sẽ được sử dụng trong quá trình sản xuất; nhu cầu sử dụng từng loại:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2.6. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: dầu, than, củi, gas (tấn/năm); điện (kW/ tháng):
..................................................................................................................
III. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công xây dựng
Yếu tố gây tác động | Tình trạng | Biện pháp giảm thiểu | Cam kết | ||
Có | Không | Có | Không | ||
Khí thải từ các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công |
|
| Sử dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua kiểm định |
|
|
|
| Sử dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm |
|
| |
|
| Định kỳ bảo dưỡng phương tiện, thiết bị |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Bụi |
|
| Cách ly, phun nước để giảm bụi |
|
|
Biện pháp khác |
|
| |||
Tiếng ồn |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
Bố trí thời gian thi công phù hợp |
|
| |||
Biện pháp khác |
|
| |||
Nước thải sinh hoạt |
|
| Có biện pháp thu gom, xử lý sơ bộ trước khi thải ra môi trường |
|
|
|
|
| Có biện pháp thu gom và thuê đơn vị có chức năng xử lý theo quy định |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Nước mưa chảy tràn |
|
| Có hệ thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng lọc nước mưa chảy tràn trước khi thoát ra môi trường |
|
|
|
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
Chất thải rắn xây dựng |
|
| Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
Đổ thải đúng tại các địa điểm quy định của địa phương |
|
| |||
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
| Thu gom, hợp đồng với cơ quan có chức năng để xử lý |
|
|
|
| Đốt |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Các yếu tố gây mất an toàn lao động |
|
| Trang bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Các yếu tố gây ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội |
|
| Lên kế hoạch cho từng hoạt động, báo cáo với cộng đồng địa phương để được hỗ trợ |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Phần D. Các tác động môi trường và các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động
Yếu tố gây tác động | Tình trạng | Biện pháp giảm thiểu | Cam kết | ||
Có | Không | Có | Không | ||
Khí thải |
|
| Lắp đặt ống khói với chiều cao cho phép |
|
|
|
|
| Lắp đặt quạt thông gió với bộ lọc không khí ở cuối đường ống |
|
|
|
|
| Tiết kiệm nhiên liệu sử dụng |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Bụi |
|
| Cách ly, phun nước để giảm bụi |
|
|
|
|
| Lắp đặt hệ thống hút bụi |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Mùi |
|
| Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Tiếng ồn |
|
| Định kỳ bảo dưỡng thiết bị |
|
|
|
|
| Cách âm để giảm tiếng ồn |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Nhiệt độ cao xung quanh khu vực sản xuất |
|
| Lắp đặt quạt thông gió |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải sinh hoạt |
|
| Xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung |
|
|
|
|
| Xử lý đáp ứng QCVN trước khi thải ra môi trường |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Nước thải từ hệ thống làm mát |
|
| Thu gom và tái sử dụng |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Nước thải từ quá trình sản xuất |
|
| Thu gom nước thải (bể, ao, hồ, kênh ) |
|
|
|
| Xây dựng hệ thống xử lý nước thải sản xuất |
|
| |
|
|
| Xử lý nước thải đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định trước khi thải ra nguồn nước |
|
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
|
Chất thải rắn |
|
| Thu gom chất thải rắn (khu chứa rác) |
|
|
Chất thải rắn vô cơ |
|
| Thu gom để tái chế hoặc tái sử dụng |
|
|
|
| Hợp đồng với cơ quan chức năng để thu gom |
|
| |
|
| Đốt |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Chất thải rắn hữu cơ |
|
| Làm phân hữu cơ vi sinh, khí sinh học, tái sử dụng |
|
|
|
| Hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom |
|
| |
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Các yếu tố gây mất an toàn lao động |
|
| Trang bị các trang thiết bị bảo hộ lao động cần thiết cho người lao động |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Các yếu tố gây ảnh hưởng, gián đoạn tới hoạt động sản xuất và xã hội |
|
| Lên kế hoạch cho từng hoạt động sản xuất, báo cáo với cộng đồng địa phương để được hỗ trợ |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Các yếu tố gây phiền toái và nguy cơ đối với sức khỏe cộng đồng |
|
| Bố trí khu vực sản xuất cách khu vực đông dân cư xa nhất có thể |
|
|
|
| Biện pháp khác |
|
| |
Các yếu tố gây nguy cơ cháy, nổ |
|
| Trang bị, lắp đặt các thiết bị phòng cháy chữa cháy |
|
|
| (2) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có) (*) |
Ghi chú:
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cấp xã được ủy quyền tổ chức thực hiện việc đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường;
(2) Tên tổ chức, cá nhân chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh.
(*) Chỉ đóng dấu trong trường hợp (2) là pháp nhân.
- Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2017-11-09 15:24:44)
- Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2017-11-09 15:23:48)
- Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2017-11-09 15:23:47)
- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.(2017-11-09 15:22:58)
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp và có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc yêu cầu xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(2017-11-09 15:22:26)
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đã được cấp trước ngày 10/12/2009 hoặc Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại.(2017-11-09 15:21:45)
- Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (được thay thế theo quy định tại Chương IV Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ).(2017-11-09 15:21:22)