Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
Lĩnh vực Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước | Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện. T-THA-078400-TT |
Sửa đổi lần thứ : | |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố. b. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). c. Trình tự tiếp nhận: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không đúng quy định thì trả lại hồ sơ (kèm theo Phiếu hướng dẫn) để tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Đơn vị làm đầu mối thẩm định dự án (là đơn vị có chức năng quản lý kế hoạch ngân sách trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố) tiến hành thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định phê duyệt theo quy định của pháp luật hiện hành. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố. b. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). c. Trình tự trả: Tổ chức nộp lại Phiếu hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả. | |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố. | |
3. Hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (01 bản chính, có mẫu). 2. Dự án đầu tư bao gồm phần thuyết minh và thiết kế cơ sở (01 bản chính). 3. Các văn bản pháp lý khác có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 07 bộ (01 bộ chính, 06 bộ sao thường). | |
4. Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm định dự án được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Đối với dự án nhóm A: Thời gian thẩm định dự án không quá 40 ngày làm việc, trong đó thời gian xem xét cho ý kiến về thiết kế cơ sở và ý kiến của các cơ quan liên quan, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ là: không quá 20 ngày làm việc ; - Đối với dự án nhóm B: Thời gian thẩm định dự án không quá 30 ngày làm việc; trong đó thời gian xem xét cho ý kiến về thiết kế cơ sở và ý kiến của các cơ quan liên quan, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ là không quá 15 ngày làm việc; - Đối với dự án nhóm C: Thời gian thẩm định dự án không quá 20 ngày làm việc,.trong đó thời gian xem xét cho ý kiến về thiết kế cơ sở và ý kiến của các cơ quan liên quan, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ là không quá 10 ngày làm việc . | |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị đầu mối thẩm định dự án, cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và cácc cơ quan có liên quan đến dự án. | |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. | |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình. | |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí thẩm định dự án đầu tư, mức thu theo Mục I Biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư - Phụ lục A đính kèm. | |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính. | |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: 1. Áp dụng đối với các dự án nhóm A, B, C trong phạm vi và khả năng cân đối ngân sách của địa phương sau khi thông qua Hội đồng nhân dân cùng cấp. 2. Dự án phải bảo đảm các yêu cầu chủ yếu sau đây: - Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch xây dựng; - Có phương án thiết kế và phương án công nghệ phù hợp; - An toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, an toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường; - Bảo đảm hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; - Đối với các dự án không có trong quy hoạch ngành được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì chủ đầu tư phải báo cáo Bộ quản lý ngành hoặc địa phương theo phân cấp để xem xét, chấp thuận bổ sung quy hoạch theo thẩm quyền hoặc trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận bổ sung quy hoạch trước khi lập dự án đầu tư xây dựng công trình; - Trường hợp dự án chưa có trong quy hoạch xây dựng thì vị trí, quy mô xây dựng phải được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận bằng văn bản đối với các dự án nhóm A hoặc có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt về quy hoạch đối với các dự án nhóm B, C. | |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Xây dựng số 16/2003/ QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư; - Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thựchiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH
Có
CHỦ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | .........., ngày......... tháng......... năm.......... |
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình
Kính gửi: ..
Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ đầu tư trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (nếu khác với tổ chức tư vấn lập dự án):
4. Chủ nhiệm lập dự án:
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
7. Địa điểm xây dựng:
8. Diện tích sử dụng đất:
9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):
10. Loại, cấp công trình:
11. Thiết bị công nghệ (nếu có):
12. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
13. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
14. Nguồn vốn đầu tư:
15. Hình thức quản lý dự án:
16. Thời gian thực hiện dự án:
17. Các nội dung khác:
18. Kết luận:
Chủ đầu tư trình... thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình./.
Nơi nhận: | Chủ đầu tư |
Phụ lục A
Biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư
(Ban hành kèm theo Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2000 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: %/giá trị công trình
Lệ phí thẩm định | Nhóm dự án | Giá trị công trình (Đơn vị tính bằng tỷ đồng và không bao gồm thuế GTGT) | ||||||||||
|
| £ 0,5 | 1 | 5 | 15 | 25 | 50 | 100 | 200 | 500 | 1000 | 2000 |
| Tổng mức đầu tư được phê duyệt | |||||||||||
1. Dự án đầu tư | I - V |
| 0,0250 | 0,0230 | 0,0190 | 0,0170 | 0,0150 | 0,0125 | 0,0100 | 0,0075 | 0,0047 | 0,0025 |
| Dự toán giá trị xây lắp | |||||||||||
2. Thiết kế kỹ thuật | I | 0,1026 | 0,0855 | 0,0765 | 0,0675 | 0,0450 | 0,0360 | 0,0315 | 0,0225 | 0,0157 | 0,0112 | 0,0056 |
| II | 0,0702 | 0,0585 | 0,0540 | 0,0550 | 0,0315 | 0,0252 | 0,0220 | 0,0157 | 0,0112 | 0,0081 | 0,0045 |
| III - IV | 0,0666 | 0,0558 | 0,0513 | 0,0427 | 0,0301 | 0,0238 | 0,0211 | 0,0148 | 0,0108 | 0,0076 | 0,0040 |
| V | 0,0960 | 0,0720 | 0,0675 | 0,0585 | 0,0382 | 0,0306 | 0,0270 | 0,0193 | 0,0112 | 0,0099 | 0,0055 |
3. Tổng dự toán | I | 0,0900 | 0,0750 | 0,0650 | 0,0500 | 0,0340 | 0,0240 | 0,0225 | 0,0180 | 0,0115 | 0,0095 | 0,0050 |
| II | 0,1080 | 0,0900 | 0,0800 | 0,0600 | 0,0400 | 0,0340 | 0,0265 | 0,0220 | 0,0165 | 0,0115 | 0,0057 |
| III - IV | 0,0755 | 0,0630 | 0,0560 | 0,0420 | 0,0290 | 0,0280 | 0,0185 | 0,0150 | 0,0115 | 0,0080 | 0,0045 |
| V | 0,0720 | 0,0600 | 0,0530 | 0,0400 | 0,0275 | 0,0265 | 0,0175 | 0,0145 | 0,0110 | 0,0075 | 0,0040 |
- Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2017-11-09 15:24:44)
- Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2017-11-09 15:23:48)
- Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2017-11-09 15:23:47)
- Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.(2017-11-09 15:22:58)
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp và có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc yêu cầu xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(2017-11-09 15:22:26)
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đã được cấp trước ngày 10/12/2009 hoặc Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại.(2017-11-09 15:21:45)
- Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường (được thay thế theo quy định tại Chương IV Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ).(2017-11-09 15:21:22)