Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
655905

Ý kiến thăm dò

Bạn quan tâm đến chuyên mục nào trên trang?

Thủ tục hành chính

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.
 THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN.

 

Lĩnh vực

Đầu tư phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước

Tên thủ tục hành chính:

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.

T-THA-078364-TT

Sửa đổi lần thứ :

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm:

Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố.

b. Thời gian:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

c. Trình tự tiếp nhận:

 Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

 -  Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn trả kết quả.

 -  Nếu hồ sơ không đầy đủ, không đúng quy định thì trả lại hồ sơ (kèm theo Phiếu hướng dẫn) để tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.

Bước 3.  Xử lý hồ sơ:

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Đơn vị làm đầu mối thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (là đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố được giao làm đầu mối thẩm định) tiến hành thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố quyết định phê duyệt theo quy định của pháp luật hiện hành.

Bước 4: Trả kết quả

a. Địa điểm:

Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố.

b. Thời gian :

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần  (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

c. Trình tự trả:

Tổ chức  nộp lại Phiếu hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả.

2. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố..

3. Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình xây dựng (01 bản chính, có mẫu).

2. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình (01 bản chính).

3. Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của chủ đầu tư (1 bản chính).

b) Số lượng hồ sơ:  07 bộ (01 bộ chính, 06 bộ sao thường).

4. Thời hạn giải quyết:

Thời gian thẩm định không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Đơn vị đầu mối thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật, cơ quan quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và cácc cơ quan có liên quan đến dự án.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:  Tổ chức.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình xây dựng.

8. Phí, lệ phí:

Lệ phí thẩm định Báo cáo kinh tế – kỹ thuật công trình xây dựng, mức thu theo Mục 1 Biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư - Phụ lục A đính kèm.

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:  Quyết định hành chính.             

10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính:

 -  Chỉ áp dụng đối với các công trình xây dựng sau:

       a) Công trình xây dựng cho mục đích tôn giáo;

       b) Các công trình xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không bao gồm tiền sử dụng đất), phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch xây dựng, trừ trường hợp người quyết định đầu tư  thấy cần thiết và yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình.

 -  Dự án phải bảo đảm các yêu cầu chủ yếu sau đây:

      a) Phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch xây dựng;

      b) Có phương án thiết kế và phương án công nghệ phù hợp;

      c) An toàn trong xây dựng, vận hành, khai thác, sử dụng công trình, an toàn phòng, chống cháy, nổ và bảo vệ môi trường;

      d) Bảo đảm hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

 -  Luật Xây dựng số 16/2003/ QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

 -  Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

 -  Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

 -  Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

 -  Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

 -  Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư;

- Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.

 

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: 


 



(Tên Chủ đầu tư)

             ________

 

     Số:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


.........., ngày......... tháng......... năm..........

 

TỜ TRÌNH

THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ - KỸ THUẬT XÂY DỰNG

 CÔNG TRÌNH……….

 

                   Kính gửi: …(Người có thẩm quyền quyết định đầu tư)…

 

          - Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

          - Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

          - Căn cứ Thông tư số.. .ngày … tháng … năm .. của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

          - Căn cứ (pháp lý khác có liên quan).

          (Tên Chủ đầu tư) trình thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình với các nội dung chính sau:

          1. Tên công trình:

          2. Tên chủ đầu tư:         

3. Tổ chức tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình:

          4. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

          5. Địa điểm xây dựng:

          6. Diện tích sử dụng đất:

          7. Tổng mức đầu tư:

          8. Nguồn vốn đầu tư:

          9. Hình thức quản lý dự án:

          10. Thời gian thực hiện:

          11. Những kiến nghị:

(Gửi kèm theo Tờ trình này là toàn bộ hồ sơ Báo cáo KTKT và kết quả thẩm  định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán)

Nơi nhận:

- Như trên,

- Lưu:…

Đại diện chủ đầu tư

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)

 

 

                                                                                         


Phụ lục A

Biểu mức thu lệ phí thẩm định đầu tư

(Ban hành kèm theo Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2000 của Bộ Tài chính)

 

Đơn vị tính: %/giá trị công trình

 

Lệ phí thẩm định

Nhóm dự án

Giá trị công trình (Đơn vị tính bằng tỷ đồng và không bao gồm thuế GTGT)

 

 

£ 0,5

1

5

15

25

50

100

200

500

1000

2000

 

Tổng mức đầu tư được phê duyệt

1. Dự án đầu tư

I - V

 

0,0250

0,0230

0,0190

0,0170

0,0150

0,0125

0,0100

0,0075

0,0047

0,0025

 

Dự toán giá trị xây lắp

2. Thiết kế kỹ thuật

I

0,1026

0,0855

0,0765

0,0675

0,0450

0,0360

0,0315

0,0225

0,0157

0,0112

0,0056

 

II

0,0702

0,0585

0,0540

0,0550

0,0315

0,0252

0,0220

0,0157

0,0112

0,0081

0,0045

 

III - IV

0,0666

0,0558

0,0513

0,0427

0,0301

0,0238

0,0211

0,0148

0,0108

0,0076

0,0040

 

V

0,0960

0,0720

0,0675

0,0585

0,0382

0,0306

0,0270

0,0193

0,0112

0,0099

0,0055

3. Tổng dự toán

I

0,0900

0,0750

0,0650

0,0500

0,0340

0,0240

0,0225

0,0180

0,0115

0,0095

0,0050

 

II

0,1080

0,0900

0,0800

0,0600

0,0400

0,0340

0,0265

0,0220

0,0165

0,0115

0,0057

 

III - IV

0,0755

0,0630

0,0560

0,0420

0,0290

0,0280

0,0185

0,0150

0,0115

0,0080

0,0045

 

V

0,0720

0,0600

0,0530

0,0400

0,0275

0,0265

0,0175

0,0145

0,0110

0,0075

0,0040


Các thủ tục hành chính khác

Tình hình kinh tế xã hội