Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
655905

Ý kiến thăm dò

Bạn quan tâm đến chuyên mục nào trên trang?

Thủ tục hành chính

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân.
 CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP GIỮA 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN.

Lĩnh vực

Đất đai

Tên thủ tục hành chính:

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 2 hộ gia đình, cá nhân.

Sửa đổi lần thứ :

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm:

UBND xã, phường, thị trấn.

b. Thời gian:

Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

c. Trình tự tiếp nhận:

     Cán bộ địa chính UBND xã, phường, thị trấn kiểm tra hồ sơ, nếu:

 - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn ngày trả kết quả.

 - Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hoàn chỉnh theo quy định.

Bước 3Xử lý hồ sơ:

   - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã, phường, thị trấn chuyển cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trích sao hồ sơ địa chính; chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; chuyển giấy CNQSD đất về UBND xã, phường, thị trấn để trả cho hộ gia đình, cá nhân. Trường hợp phải cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển hồ sơ về phòng Tài nguyên và Môi trường.

  - Phòng Tài nguyên và Môi trường: Kiểm tra hồ sơ, chỉnh lý giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc trình Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố ký giấy chứng nhận QSD đất mới. Chuyển bản chính giấy CNQSD đất về UBND xã, phường, thị trấn để trả cho hộ gia đình, cá nhân.

Bước 4. Trả kết quả:

a. Địa điểm:

UBND xã, phường, thị trấn.

b. Thời gian:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

c. Trình tự trả kết quả:

 -  Người nộp hồ sơ nộp lại Phiếu hẹn.

-  Cán bộ địa chính UBND xã, phường, thị trấn: vào sổ theo dõi; thu lệ phí (nếu có); trả Giấy chứng nhận QSD đất được cấp cho người nộp hồ sơ

2. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.

3. Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (01 bản chính)

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về QSD đất theo quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai, nếu có (01 bản chính), bao gồm:

 +  Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định, được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận không có tranh chấp mà có Giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính hoặc có Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất.

 +  Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ quy định nêu trên mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày Luật đất đai năm 2003 có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không phải nộp tiền sử dụng đất.

 +  Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.

b) Số lượng hồ sơ:   01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 05 ngày làm việc.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND xã, phường, thị trấn.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:  Cá nhân.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Mẫu số 35/HĐCĐ).

8. Phí, lệ phí:

Lệ phí địa chính:

- Trường hợp chỉnh lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

+ Lệ phí đăng ký biến động đất đai: mức phí 15.000 đồng/lần đối với khu vực thị xã, thành phố và 5.000 đồng/lần đối với khu vực các huyện.

- Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận QSD đất; mức thu  25.000 đồng/Giấy đối với các phường thuộc Thành phố, Thị xã; khu vực nông thôn được miễn.

+  Lệ phí trích lục bản đồ: mức thu 10.000 đồng/lần đối với các phường thuộc Thành phố, Thị xã; khu vực nông thôn được miễn.      

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: 

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Quyết định hành chính.                    

10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

  -  Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khóa 11;

  - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;

  -  Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

  - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trườnghướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

   - Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
  - 
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên môi trường về việc hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

- Nghị quyết số 76/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh Thanh Hoá, Khoá XV, Kỳ họp thứ 8 về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh;

  - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh;

  - Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/11/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc miễn một số loại phí, lệ phí.

 

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH

 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


HỢP ĐỒNG CHUYỂN ĐỔI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

Chúng tôi gồm có:

Bên A (1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bên B (1)

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

                                       

ĐIỀU 1
CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN ĐỔI

 

1. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ...................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

                   + Sử dụng riêng: ..................................... m2

                   + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

2. Quyền sử dụng đất của bên B đối với thửa đất theo  ..................................

...........................................................................................................................(2),

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

                   + Sử dụng riêng: ..................................... m2

                   + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .............................................

.................................................................................................................................

Giá trị quyền sử dụng đất do hai bên thoả thuận là: ...............................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

3. Chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất là: ........................................đồng

(bằng chữ: ....................................................................................đồng Việt Nam).

 

ĐIỀU 2
VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ giao các thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho nhau vào thời điểm ............

..........................................................................

2. Các bên chuyển đổi có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất đối với các thửa đất chuyển đổi tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 3
THANH TOÁN CHÊNH LỆCH VỀ GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Bên ........ trả cho bên ....... khoản chênh lệch về giá trị quyền sử dụng đất nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này.

2. Phương thức thanh toán: ........................................................................................

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

3. Việc thanh toán khoản chênh lệch về giá trị nêu tại khoản 3 Điều 1 của Hợp đồng này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 4
TRÁCH NHIỆM NỘP LỆ PHÍ

 

Lệ phí liên quan đến việc chuyển đổi quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do:

- Bên A chịu trách nhiệm nộp ...................................

- Bên B chịu trách nhiệm nộp ...................................

 

ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

         

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 6
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2. Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển đổi quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

3. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nhận chuyển đổi nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

4. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

4.1. Thửa đất không có tranh chấp;

4.2. Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

5. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

6. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
...............................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU .......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

                                        

Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH 
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

        Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...................................................)

tại .....................................................................................................................(12),

tôi .........................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân

xã/phường/thị trấn .................................. huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

....................................................... tỉnh/thành phố .................................................

 

CHỨNG THỰC:

 

Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được giao kết giữa bên A là ........................................................................... và bên B là ……...............................................................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

...............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ....... trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Các thủ tục hành chính khác

Tình hình kinh tế xã hội