Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
655905

Ý kiến thăm dò

Bạn quan tâm đến chuyên mục nào trên trang?

Thủ tục hành chính

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
 CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT SANG GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT.

Lĩnh vực

Đất đai

Tên thủ tục hành chính:

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Sửa đổi lần thứ :

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm:

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn.

b. Thời gian:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

c. Trình tự tiếp nhận: 

    Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ, nếu:

 - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn ngày trả kết quả.

 - Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hoàn chỉnh theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

 - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn, thẩm tra hồ sơ nếu:

+ Đủ điều kiện thì trích sao hồ sơ địa chính gửi kèm theo hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường; gửi số liệu địa chính đến cơ quan Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.

+ Không đủ điều kiện trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn để trả cho người nộp hồ sơ.

 - Phòng Tài nguyên - Môi trường chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sau khi người sử dụng đất thực hiện xong nghĩa vụ tài chính).

Bước 4. Trả kết quả:

a. Địa điểm:

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn.

b. Thời gian:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).

c. Trình tự trả kết quả:

 - Người nộp hồ sơ nộp Phiếu hẹn và biên lai thực hiện nghĩa vụ tài chính.

 - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn: vào sổ theo dõi; thu lệ phí; Giấy chứng nhận QSD đất đã được chỉnh lý cho người nộp hồ sơ.

2. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn.

3. Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đăng ký chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất (01 bản chính, theo mẫu đơn).

- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (01 bản chính, theo mẫu).

-  Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (01 bản chính).

- Tờ khai tiền sử dụng đất (01 bản chính, theo mẫu).

- Các giấy tờ, văn bản chứng minh thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi, miễn giảm tiền sử dụng đất (nếu có, 01 bản sao chứng thực).

b) Số lượng hồ sơ:  01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố.

- Không quá 11 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã, thị trấn.

(Không kể thời gian người sử dụng đât thực hiện nghĩa vụ tài chính).

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND xã, thị trấn, cơ quan Thuế, cơ quan Kho bạc Nhà nước.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:  Cá nhân.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn xin chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất   (Mẫu số 10/ĐK).

- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất (Mẫu số 45/HĐT).

- Tờ khai tiền sử dụng đất (Mẫu số 01-05/TSDĐ)

8. Phí, lệ phí:

- Lệ phí chứng nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: khu vực thị xã, thành phố là 15.000 đồng/lần; khu vực các huyện là 5.000đồng/lần.

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: 

 - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.                   

10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

  -  Luật đất đai số 13/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khóa 11;

  -  Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;

  -  Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

  - Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
  - 
Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên môi trường về việc hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

  - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trườnghướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;

  - Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh.

 

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM             

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 10/ĐK

 

 

 

 

 

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

.....Giờ….phút, ngày…/…/….…

Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

          (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN XIN CHUYỂN TỪ HÌNH THỨC THUÊ ĐẤT

SANG GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

Kính gửi:.......................................................................... 

 

 

I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT

(Xem hướng dẫn cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết)

 

1. Người sử dụng đất:

  1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):........................................................................

.................................................................................................................................................           .................................................................................................................................................   

  1.2 Địa chỉ.............................................................................................................................

.................................................................................................................................................

 

2. Xin được chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với thửa đất sau:

   2.1. Thửa đất số:....................................; 2.2. Tờ bản đồ số: .............................................;

   2.3. Địa chỉ tại:....................................................................................................................

   ........................................................................ ...................................................................;

   2.4. Diện tích thửa đất:................... m2; 2.5. Mục đích sử dụng đất:..................................;                     

   2.6. Thời hạn sử dụng đất:............................;

   2.7. Tài sản gắn liền với đất.................................................................................................

................................................................................................................................................           ................................................................................................................................................

   2.8. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

        - Số phát hành:....................................... (Số in ở trang 1 của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

        - Số vào sổ cấp GCN quyền sử dụng đất:........................, ngày cấp ...../...../........

   2.9. Hiện đã trả tiền thuê đất đến:.......................................................................................

 

3- Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:

      - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên;

      - .......................................................................................................................................

      - .......................................................................................................................................

      - .......................................................................................................................................

      - .......................................................................................................................................

      - .......................................................................................................................................

 

       

 

            Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.

                                                      ……, ngày .... tháng ... năm ......

                                                   Người viết đơn

                                                        (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

II- KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

Ngày….. tháng…. năm …..

Người thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

 

 

 

 

Ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

 (Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn viết đơn

-  Đề gửi: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường;  Tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì để gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.  

-  Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

- Điểm 2 (từ 2.1 đến 2.8) ghi các thông tin về thửa đất đang sử dụng như trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối phần khai của người sử dụng đất; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức. 

 


Mẫu số 01-05/TSDĐ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):........................................................

1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:

.............................................................................................................................

1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):

2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm: 

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

3. Đặc điểm thửa đất:

3.1.Địa điểm (địa chỉ): ..........................................................................................

................................................................................................................................

3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):.......................................

3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:................................................

3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:....................................................

3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất:  ngày.......... tháng........... năm........

3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:...................................................................................

4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):........

4.1.Đất ở tại nông thôn:........................................................................................

a) Trong hạn mức công nhận đất ở:......................................................................

b) Trên hạn mức công nhận đất ở:........................................................................

4.2. Đất ở tại đô thị:..............................................................................................

a) Diện tích sử dụng riêng:....................................................................................

b) Diện tích sử dụng chung:..................................................................................

4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:..................................................

4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối:.....................................................................................................................

5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền SDĐ (nếu có):

5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:...........................................

5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):......................................

5.3. Miễn, giảm tiền SDĐ (ghi rõ thuộc trường hợp nào quy định tại Điều 12 và Điều 13 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ): .............................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất,  chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật.

 

 Ngày......... tháng.......... năm 200........

NGƯỜI KÊ KHAI

     Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)


Mẫu số 45/HĐT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Chúng tôi gồm có:

Bên cho thuê (sau đây gọi là bên A) (1):

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Bên thuê (sau đây gọi là bên B) (1):

....................................................................................................................................

....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

 

ĐIỀU 1
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THUÊ

 

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo  ..........................................

.................................................................................................................................(2)

cụ thể như sau:

- Thửa đất số: ...................................................

- Tờ bản đồ số:..................................................

- Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................

- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ..............................................)

- Hình thức sử dụng:

                   + Sử dụng riêng: ..................................... m2

                   + Sử dụng chung: .................................... m2

- Mục đích sử dụng:..........................................

- Thời hạn sử dụng:...........................................

- Nguồn gốc sử dụng:.......................................

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ..................................................

....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ

 

Thời hạn thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là.......................       kể từ ngày ......../......./............

 

ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ

 

Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:.....................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

 

1. Giá thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: .......................................................................................................................... đồng

(bằng chữ:........................................................................................đồng Việt Nam).

2. Phương thức thanh toán như sau: ....................................................................

....................................................................................................................................

3. Việc giao và nhận số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

ĐIỀU 5 
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

 

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

- Giao thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cho bên B vào thời điểm ...................................................................................................................................;

- Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

- Nộp thuế sử dụng đất;

- Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất, nếu có;

2. Bên A có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên B trả đủ tiền thuê;

- Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương đình chỉ hợp đồng, yêu cầu bên B hoàn trả đất và bồi thường thiệt hại;

- Yêu cầu bên B trả lại đất, khi thời hạn cho thuê đã hết.

 

ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

 

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê;

- Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất;

- Trả đủ tiền thuê theo phương thức đã thoả thuận;

- Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh;

- Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất nếu không được bên A đồng ý bằng văn bản.

- Trả lại đất sau khi hết thời hạn thuê;

2. Bên B có các quyền sau đây:

- Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng như đã thoả thuận;

- Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê đã thoả thuận;

- Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc sử dụng đất.

 

ĐIỀU 7 
VIỆC ĐĂNG KÝ CHO THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ NỘP LỆ PHÍ

         

1. Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

2. Lệ phí liên quan đến việc thuê quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

         

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

 

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan

1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Thửa đất không có tranh chấp;

b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4 Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5 Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

 

ĐIỀU ....... (10)
.............................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

 

ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

 

Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

                  

Bên A

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên)(11)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................

 

        Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ...................................................)

tại ......................................................................................................................(12),

tôi ............................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn ............................................ huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh............. ....................................................... tỉnh/thành phố ................................

 

CHỨNG THỰC:

 

- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là............................ ..................................................... và bên B là …................……..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- ...................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

...............................................................................................................................(13)

- Hợp đồng này được làm thành.......... bản chính (mỗi bản chính gồm....... tờ, ........ trang), giao cho:

+ Bên A ...... bản chính;

+ Bên B ....... bản chính;

Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.

Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.

 

CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH

(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Các thủ tục hành chính khác

Tình hình kinh tế xã hội